60
Lifting Height (mm)
60
Lifting Height (mm)
400
Rated Load (kg)
QR code/Visual SLAM/Laser SLAM
Navigation
93
Weight (kg)
820
Rotation Diameter (mm)
8
Run time (h)
Dimension L*W*H (mm) | 780*545*300 |
Rated Speed (m/s) | 2.0 |
Max. Rotation Speed (°/s) | 200 |
Position Accuracy (mm) | ±10,±1 |
Charging Time (h) | 1.5 |
Driving Mode | Differential Drive |
60
Lifting Height (mm)
600
Rated Load (kg)
Navigation
132
Weight (kg)
995
Rotation Diameter (mm)
8
Run time (h)
Dimension L*W*H (mm) | 950*650*250 |
Rated Speed (m/s) | 2.0 |
Max. Rotation Speed (°/s) | 200 |
Position Accuracy (mm) | ±10,±1 |
Charging Time (h) | 1.5 |
Driving Mode | Differential Drive |
60
Lifting Height (mm)
1000
Rated Load (kg)
Navigation
185
Weight (kg)
1200
Rotation Diameter (mm)
8
Run time (h)
Dimension L*W*H (mm) | 1150*820*256 |
Rated Speed (m/s) | 2.0 |
Max. Rotation Speed (°/s) | 200 |
Position Accuracy (mm) | ±10,±1 |
Charging Time (h) | 1.5 |
Driving Mode | Differential Drive |
100
Lifting Height (mm)
2000
Rated Load (kg)
Navigation
550
Weight (kg)
1780
Rotation Diameter (mm)
8
Run time (h)
Dimension L*W*H (mm) | 1523*1150*327 |
Rated Speed (m/s) | 940 |
Max. Rotation Speed (°/s) | 90 |
Position Accuracy (mm) | ±10,±1 |
Charging Time (h) | 1.5 |
Driving Mode | Differential Drive |
Robot tự hành tích hợp thiết bị bên ngoài là dòng robot tự hành được thiết kế với khả năng di chuyển bằng khung gầm của robot tự hành cơ bản
kết hợp mở rộng tầng trên. Robot được tích hợp các cổng giao tiếp tiêu chuẩn và bo mạch giao tiếp cho phép kết nối với nhiều module mở rộng,
chẳng hạn như băng tải con lăn, cánh tay robot cỡ nhỏ, camera tuần tra, hay thiết bị kiểm thử môi trường. Khả năng phát triển thứ cấp mạnh mẽ,
robot có thể được triển khai linh hoạt trong nhiều lĩnh vực, bao gồm công nghiệp, kho vận- logistics, sản xuất thông minh và các trường hợp ứng
dụng khác.
Robot tự hành tích hợp thiết bị bên ngoài là dòng robot tự hành được thiết kế với khả năng di chuyển bằng khung gầm của robot tự hành cơ bản
kết hợp mở rộng tầng trên. Robot được tích hợp các cổng giao tiếp tiêu chuẩn và bo mạch giao tiếp cho phép kết nối với nhiều module mở rộng,
chẳng hạn như băng tải con lăn, cánh tay robot cỡ nhỏ, camera tuần tra, hay thiết bị kiểm thử môi trường. Khả năng phát triển thứ cấp mạnh mẽ,
robot có thể được triển khai linh hoạt trong nhiều lĩnh vực, bao gồm công nghiệp, kho vận- logistics, sản xuất thông minh và các trường hợp ứng
dụng khác.
Robot tự hành tích hợp thiết bị bên ngoài là dòng robot tự hành được thiết kế với khả năng di chuyển bằng khung gầm của robot tự hành cơ bản
kết hợp mở rộng tầng trên. Robot được tích hợp các cổng giao tiếp tiêu chuẩn và bo mạch giao tiếp cho phép kết nối với nhiều module mở rộng,
chẳng hạn như băng tải con lăn, cánh tay robot cỡ nhỏ, camera tuần tra, hay thiết bị kiểm thử môi trường. Khả năng phát triển thứ cấp mạnh mẽ,
robot có thể được triển khai linh hoạt trong nhiều lĩnh vực, bao gồm công nghiệp, kho vận- logistics, sản xuất thông minh và các trường hợp ứng
dụng khác.
Robot tự hành tích hợp càng nâng kết hợp ưu điểm của robot tự hành (LMR) và xe nâng tự hành (FMR). Robot vừa có khung gầm bánh xe, vừa
có càng nâng, nên giữ được sự di chuyển linh hoạt của robot tự hành và vẫn có thể nâng và vận chuyển pallet trực tiếp. Giải quyết các hạn chế
của FMR (bán kính quay đầu rộng, tốc độ chậm) và LMR (cần cót kệ đơn để mang pallet).
Robot tự hành tích hợp càng nâng kết hợp ưu điểm của robot tự hành (LMR) và xe nâng tự hành (FMR). Robot vừa có khung gầm bánh xe, vừa
có càng nâng, nên giữ được sự di chuyển linh hoạt của robot tự hành và vẫn có thể nâng và vận chuyển pallet trực tiếp. Giải quyết các hạn chế
của FMR (bán kính quay đầu rộng, tốc độ chậm) và LMR (cần cót kệ đơn để mang pallet).